Bài viết này giới thiệu với các bạn một số tính năng cũng như các đặc tính kỹ thuật chính của Amply Denon PMA-2000.
TÍNH NĂNG
- Thiết kế theo loại và kỹ thuật high-end audio S1 cho chất lượng âm thanh cao.
- Sử dụng phần tử khuyếch đại loại dòng lớn UHC MOS, có dòng đỉnh 120A, như là một giai đoạn của ngõ ra. Khả năng cung cấp dòng được cải tiến bằng transistor lưỡng cực cho chất lượng âm thanh của MOS FET và triệt tiêu sự biến đổi trong các hoạt động khuyếch đại.
- Sự kết nối song song của biến áp đôi cải thiện các đặc tính của các mạch từ một cách đáng kể. Ngoài ra, bằng việc xem xét sự ảnh hưởng của từ trường một cách kỹ lưỡng, các tín hiệu nhiễu được giảm rất nhiều và khả năng cung cấp dòng được tăng cường.
- Diode với kích thước và khả năng chịu dòng lớn kết hợp với diod phục hồi Hearst để hỗ trợ khả năng chịu dòng lớn và làm cho sự vận hành được tốt hơn.
- Để loại bỏ sự làm giảm chất lượng âm thanh gây ra bởi sự can thiệp lẫn nhau giữa các mạch, các khối khuyếch đại công suất được xem xét như là các thành phần đơn âm đôi để tạo sự độc lập giữa 2 kênh trái và phải. Cấu trúc 6 khối được sử dụng để tách rời các mạch. Điều này loại bỏ sự ảnh hưởng lên chất lượng âm thanh gây ra bởi sự can thiệp của từng khối và cho âm thanh thật sự nổi trội
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
Thành phần | Giá trị |
Điện áp sử dung | AC100V, 50Hz/60Hz |
Năng lượng tiêu thụ | 250W |
Trọng lượng | 20Kg |
Kích thước (mm) | 434(dài)x180(cao)x478(sâu) |
Công suất ngõ ra | 160W+160W (4ohm, 1kHz, THD 0.7%) 80W+80W (8ohm, 20Hz - 20kHz, THD 0.07%) |
Tổng độ méo hài | 0.01% |
Tỉ lệ tín hiệu trên nhiễu |
Phono MM: 91dB |
Điều khiển âm sắc | Bass: 100Hz, ±8dB Treble: 10kHz, ±8dB |
Đầu ra loa | A, B:4ohms - 16ohm A+B: 8ohm-16ohm Bi-wiring load: 4ohm - 16ohm |
Vold/trở kháng ngõ vào | Phono MM: 2.5mV/47kohm Phono MC: 0.2mV/100ohm Line: 150mV/47kohm (Source-Direct-off); 150mV/13kohm (Source-Direct-on) |